|
Từ điển Việt Pháp (Vietnamese French Dictionary)
anh em
| frère(s) | | | Cậu giống như anh em của tớ | | tu es un frère pour moi | | | Tình anh em với nhau | | amitié entre frères | | | Yêu thương anh em | | aimer ses frères | | | Họ thương nhau như anh em | | ils s'aiment comme des frères | | | Các tật xấu là anh em với nhau | | les vices sont frères | | | frère | | | Các dân tộc anh em | | des peuples frères | | | anh em bạn | | | amis; camarades | | | người anh em | | | (đùa cợt, hài hước) le bonhomme; le compère |
|
|
|
|